HỌC VIỆN HOÀNG GIA
Luyện tập (trang 22 sgk)
Đề thi đã ghi nhận 3232 lượt thi, với 7 câu hỏi được thiết kế nhằm đánh giá toàn diện kiến thức môn Toán Lớp 4 của học sinh. Thời gian làm bài là 20 phút. Đề thi nhận được hơn 565 lượt đánh giá tích cực từ những học sinh đã tham gia làm bài
LÀM BÀI THI
Viết số bé nhất: có một chữ số, có hai chữ số; có ba chữ số.
Số có một chữ số, có hai chữ số; có ba chữ số là : 0; 10; 100
Viết số lớn nhất: có một chữ số; có hai chữ số; có ba chữ số.
Số có một chữ số; có hai chữ số; có ba chữ số là :9; 99; 999
Có bao nhiêu số có một chữ số?
Có 10 chữ số có một chữ số là: 0; 1; 2; 3;4 ;5 ;6; 7; 8;9
Có bao nhiêu số có hai chữ số?
Có 90 chữ số có hai chữ số là: 10; 11; 12l... 97; 98; 99
Nói thêm:
Muốn biết từ 10 đến 99 có tất cả bao nhiêu số, ta tính như sau:
99 – 10 + 1 = 90 (số có hai chữ số)
Viết chữ số thích hợp vào ô trống (trong bài là ...):
a) 859 ... 67 < 859 167;
b) 4 ... 2 037 > 482 037;
c) 609 608 < 609 60 ...;
d) 264 309 = ... 64 309.
Hướng dẫn:
Chẳng hạn (a): 859...67 < 859 167
Ta thấy hai số đều có sáu chữ số. Chỉ trừ hàng trăm, các chữ số ở các hàng tương ứng đều bằng nhau. Vậy ... < 1
Suy ra ta phải điền 0 vào ô trống
a) 859067 < 859 167;
b) 492 037 > 482 037;
c) 609 608 < 609 609;
d) 264 309 = 264 309.
Tìm số tự nhiên x, biết: 2 < x < 5
Các số tự nhiên lớn hơn 2 và bé hơn 5 là 3 và 4
Vậy x là 3, 4
Tìm số tròn chục x, biết: 68 < x < 92
Các số tròn chục lớn hơn 68 và bé hơn 92 là 70, 80, 90
Vậy x là: 70, 80, 90